DANH MỤC THƯ MỤC PHÁP ÂM |
1 . Nghe Khai-Thị-1200-Đề-Tài-của-HT-Tịnh-Không |
2 . Nghe [01-28-Phụ-đề]-Quán-Vô-Lượng-Thọ-Phật-Kinh-Sớ-Sao-Diễn-Nghĩa |
3 . Nghe [0001-0200]-Kinh-Đại-Phương-Quảng-Phật-Hoa-Nghiêm |
4 . Nghe [0201-0400]-Kinh-Đại-Phương-Quảng-Phật-Hoa-Nghiêm |
5 . Nghe [0401-0555]-Kinh-Đại-Phương-Quảng-Phật-Hoa-Nghiêm |
6 . Nghe Kinh-Địa-Tạng-Huyền-Nghĩa-{Việt~Hoa} |
7 . Nghe Khai Thị Trích Đoạn của HT Tịnh Không |
8 . Nghe Kinh-A-Di-Đà-Sớ-Sao-Diễn-Nghĩa |
9 . Nghe [Việt]-Kinh-Lăng-Nghiêm-Chương-Thanh-Tịnh-Minh-Hối |
10 . Nghe [0001-0300] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
11 . Nghe [0301-0500] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
12 . Nghe [0501-0700] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
13 . Nghe [001-300]-(Việt~Hoa)-Tịnh-Độ-Đại-Kinh-Giải-Diễn-Nghĩa |
14 . Nghe [301-600]-(Việt~Hoa)-Tịnh-Độ-Đại-Kinh-Giải-Diễn-Nghĩa |
15 . Nghe [0701-0900] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
16 . Nghe [0901-1100] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
17 . Nghe [1101-1200] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
18 . Nghe [1201-1400] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
19 . Nghe Tập 1-128 Giảng-Thái Thượng Cảm Ứng Thiên - Tịnh Không Lão Pháp sư chủ giảng |
20 . Nghe Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh |
21 . Nghe {Việt~Hoa} - Ðịa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện Kinh |
22 . Nghe Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh 555 tập |
23 . Nghe Giảng Kinh Thập Thiện Nghiệp |
24 . Nghe Giảng Kinh Vô Lượng Thọ Lần thứ 10 - 1998 - 374 tập |
25 . Nghe Giảng Kinh Vô Lượng Thọ (188) (Pháp Sư Tịnh Không) Khai giảng lần thứ 10 tại Hội Phật giáo Cư Sĩ LÂM Tân Gia Ba.
Lão Pháp Sư thượng Tịnh hạ Không tuyên giảng Kinh Vô Lượng Thọ lần thứ 10, bắt đầu từ tháng 4 năm 1998 đến tháng 3 năm 2006. Ngài đã giảng 188 thời thì tạm ngưng. Kinh Vô Lượng Thọ gồm 48 phẩm, Ngài đã giảng đến Phẩm 24 Tam Bối Vãng Sanh. |
26 . Nghe Giảng Liễu Phàm Tứ Huấn |
27 . Nghe Tu Hoa Nghiêm Áo Chỉ Vọng Tận Hoàn Nguyên Quán 2008 (đến 154/216 tập tạm ngưng) – HT Tịnh Không |
28 . Nghe Khai Thị Ngắn - HT-Tịnh Không - PS Tự Liễu |
29 . Nghe Tịnh độ đại kinh khoa chú giảng lần thứ 3 - 2013 |
30 . Nghe Tịnh độ đại kinh khoa chú giảng lần thứ 4 Chủ giảng: Tịnh Không Pháp Sư |
31 . Nghe [1401-1600] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
32 . Nghe [1601-1800] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
33 . Nghe [1801-2000] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
34 . Nghe [2001-2200] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
35 . Nghe [2201-2400] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
36 . Nghe [2401-2600] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
37 . Nghe [2601-2800] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
38 . Nghe [2801-3000] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
39 . Nghe [3001-3200] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
40 . Nghe [3201-3400] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
41 . Nghe [3401-3600] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
42 . Nghe [3601-3800] - Trích đoạn - Tịnh Độ Đại Kinh giải diễn nghĩa Chủ giảng Lão Pháp Sư Tịnh Không |
. |